--

bồng bế

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bồng bế

+  

  • To carry (trẻ con, nói khái quát)
    • cô bảo mẫu nâng niu bồng bế các cháu như con cái mình
      the kindergartener carries and tenderly looks after the children as if they were her own
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồng bế"
Lượt xem: 556